Gọi thoại luôn là những nhu cầu thiết yếu của người dùng di động, vậy nên cước phí gọi nội mạng ngoại mạng Mobifone luôn là vấn đề được người dùng quan tâm. Mobifone là một trong những nhà mạng viễn thông lớn nhất tại Việt Nam, với lượng khách hàng khủng nên nhu cầu sử dụng gọi thoại rất phổ biến. Vậy cước phí gọi nội mạng, gọi ngoại mạng Mobifone được tính như thế nào, hay cùng 5gmobifone.vn tìm hiểu nhanh thông qua nội dung bài viết bên dưới nhé.
» Xem thêm: Cách ứng phút gọi Mobifone khi tài khoản hết tiền
Cước phí gọi nội mạng, ngoại mạng Mobifone được quy định theo từng gói cước hòa mạng mà khách hàng đang sử dụng. Cụ thể thuê bao MobiCard, MobiZone, MobiQ đều có cước phí gọi nội mạng và ngoại mạng khác nhau. Quý khách hàng cần tìm hiểu số điện thoại Mobifone của mình đang hòa mạng gói gì sau đó tra cứu sẽ dễ dàng hơn.
Cước phí gọi nội mạng, ngoại mạng Mobifone là bao nhiêu
Cước phí gọi nội mạng, ngoại mạng Mobifone quy định thế nào?
Tùy thuộc vào gói cước hòa mạng của mỗi khách hàng sẽ có quy định cước phí riêng biệt, cụ thể quý khách hàng có thể tham khảo trong bảng dưới đây:
Gói cước | Cước gọi nội mạng | Cước gọi ngoại mạng |
MobiCard | 1.180 đồng/phút | 1.380 đồng/phút |
MobiZone | 880 đồng/phút | 1.280 đồng/phút |
MobiQ | 1.580 đồng/phút | 1.780 đồng/phút |
*Lưu ý: Cước phí liên lạc của sim MobiZone trong bảng trên chỉ áp dụng cho khách hàng đang thực hiện cuộc gọi trong vùng Zone đã đăng ký.
Làm thế nào để liên lạc Mobifone tiết kiệm cước phí hơn
Nếu bạn là thuê bao có nhu cầu gọi thoại thường xuyên, có thể nhanh chóng đăng ký gói cước gọi nội mạng Mobifone để tiết kiệm cước phí gọi thoại nhiều hơn. Một số gói cước gọi nội mạng Mobifone quý khách hàng có thể tham khảo và đăng ký ngay trong bảng sau:
Gói cước | Đăng ký | Cú pháp | Cước phí | Ưu đãi gọi ngoại mạng | Ưu đãi khác |
M79 | MO9 M79 gửi 9084 | 79.000đ | 20 phút | 4GB + 1000 phút nội mạng | |
C120 | MO9 C120 gửi 9084 | 120.000đ | 50 phút | 4GB/ngày + 1.500 phút nội mạng | |
MC90 | MO9 MC90 gửi 9084 | 90.000đ | 20 phút | 5GB + 1000 phút nội mạng | |
C190 | MO9 C190 gửi 9084 | 190.000đ | 100 phút | 60GB + Miễn phí gọi nội mạng | |
C290 | MO9 C290 gửi 9084 | 290.000đ | 200 phút | 60GB + Miễn phí gọi nội mạng | |
C390 | MO9 C390 gửi 9084 | 390.000đ | 300 phút | 60GB + Miễn phí gọi nội mạng | |
C490 | MO9 C490 gửi 9084 | 490.000đ | 400 phút | 60GB + Miễn phí gọi nội mạng |
Vừa rồi là các thông tin liên quan về cước gọi nội mạng, ngoại mạng Mobifone mới nhất 2022. Hy vọng rằng với những thông tin này quý khách hàng sẽ chủ động hơn trong việc liên lạc để đảm bảo các cuộc gọi không bị gián đoạn giữa chừng. Đừng quên vào 5gmobifone.vn thường xuyên để cập nhật thêm nhiều tin tức hữu ích cho di động nữa nhé.